Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ 2023

Bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh

  Bạn có thể check đáp án ở phía dưới trang nhé. 1. “How many pages_______so far?” A. have you studied B. did you study C. do you study D. had you studied 2. We are too late. The plane_______off ten minutes ago. A. has taken B. took C. had taken D. was taken 3. “What a lovely boat!” “I_______half a year building this boat.” A. spend B. spent C. spending D. have spent 4. How _______since we_______school? A. are you/ left B. have you been/ have left C. were you/ left D. have you been/ left 5. I think John_______tomorrow. A. would come B. come C. will come D. comes 6. After he_______his driving test he bought a car. A. had passed B. pass C. passed D. passing 7. When I got to the office, I_______that I had forgot to lock the door. A. realized B. had realized C. realize D. have realized 8. When she was 21 she_______across the United States. A. drove B. drive C. driven D. was driving 9. He often_______so nervous before his exams. A. feels B. felt C. was feeling D. had felt 10. How long h...

CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH

  A account for: Chiếm, giải thích allow for: Tính đến, xem xét đến all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi) ask after: Hỏi thăm sức khỏe ask for: Hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: Cho ai vào/ra advance in: Tấn tới advance on: Trình bày advance to: Tiến tới agree on something: Đồng ý với điều gì agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to: Hợp với answer for: Chịu trách nhiệm về attend on (upon): Hầu hạ attend to: Chú ý To aim at: nhắm vào A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai to a place: đến một nơi nào đó to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác to adhere to: đính vào, bám vào to agree with s.o: đồng ý với ai to aim at: nhắm vào all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước to argue with s.o about s.th: tranh ...