A
account for: Chiếm, giải thích
allow for: Tính đến, xem xét đến
all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)
ask after: Hỏi thăm sức khỏe
ask for: Hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: Cho ai vào/ra
advance in: Tấn tới
advance on: Trình bày
advance to: Tiến tới
agree on something: Đồng ý với điều gì
agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: Hợp với
answer for: Chịu trách nhiệm về
attend on (upon): Hầu hạ
attend to: Chú ý
To aim at: nhắm vào
A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai
to a place: đến một nơi nào đó
to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì
to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh
to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác
to adhere to: đính vào, bám vào
to agree with s.o: đồng ý với ai
to aim at: nhắm vào
all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước
to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì
to arrange for: sắp xếp cho
to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước)
as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu
to ask for: đòi hỏi, yêu cầu
at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó
to attend to: chú ý đến
At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên
I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.
at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài
at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất
all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê
B
to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị
to be over: Qua rồi
to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì
to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn
to bear up= to confirm: Xác nhận
to bear out: Chịu đựng
to blow out: Thổi tắt
blow down: Thổi đổ
blow over: Thổi qua
to break away= to run away: Chạy trốn
break down: Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
break in (to+ O): Đột nhập, cắt ngang
Break up (with sb): Chia tay, giải tán
break off: Tan võ một mối quan hệ
to bring about = result in: Mang đến, mang lại
bring down = to land: Hạ xuống
to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
bring out: Xuất bản
Bring up (danh từ là upbringing): Nuôi dưỡng
bring off: Thành công, ẵm giải
to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại
to burn away: Tắt dần
burn out: Cháy trụi
back up: Ủng hộ, nâng đỡ
bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: Xảy ra cho
begin with: Bắt đầu bằng
begin at: Khởi sự từ
believe in: Tin cẩn, tin có
belong to: Thuộc về
bet on: Đánh cuộc vào
To be relate to: có bà con với ai
To belong to: của thuộc về ai
To be wounded in the leg: bị thương ở chân
To be released from prison: ra tù
To be apposed to: phản đối, chống lại
To be expect in: chuyên môn về
to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với
to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai
to be accustomed to: quen với
to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì
to be acquainted with s.o: quen biết ai
to be afraid of: sợ
to be against s.o: chống lại ai
to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì
to be appropriate for: thích hợp cho
to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì
to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước)
to be available to: có sẵn, sẵn sàng
to be aware of: biết, nhận biết
to be bad at ( a subject): dở về môn gì
to be beneficent to s.o: từ thiện với ai
to be beside the point: ngoài đề, lạc đề
to be brought before the judge: bị đưa ra tòa
to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì
to be conscious of: ý thức về
to be considerate of: ân cần, chú ý tới
to be contempt for s.o: khinh miệt ai
to be content with: hài lòng với
to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai
to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai
to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về
to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
to be different from: khác với
to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì
to be engaged to s.o: đính hôn với ai
to be enthusiastic about: hăng hái, say mê
to be equal to: ngang, bằng
to be essential for: cần thiết cho
to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì
to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì
to be expressive of: diễn đat, biểu lộ
to be faithful to: trung thành với
to be false to s.o: giả dối đối với ai
to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc
to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai
to be famous for: nổi tiếng về
to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai
to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì
to be filled with tears: đầy nước mắt
to be forgetful of s.th: hay quên về
to be free from: thoát khỏi
to be full of: đầy, tràn ngập
to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
to be good at (subject): giỏi về môn gì
to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe của ai
to be guilty of: có tội
to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì
to be hopeful of: hi vọng về
to be hungry for s.th: thèm khát điều gì
to be identical to: giống, giống nhau
to be ignorant of s.th: không biết điều gì
to be important to s.o: quan trọng đối với ai
to be in: đang thịnh hành, đang là mốt
to be in bad temper: cáu kỉnh
to be in business: đi làm ăn
to be in danger: nguy hiểm
to be in debt: mắc nợ
to be in favor of: ủng hộ tán thành
to be in fond of: thích
to be in for a storm: gặp bão
to be in port: vào cảng
to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
to be in want of money: thiếu tiền
to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai
to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào
to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến
to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng
to be innocent of: vô tội
to be intended for s.o: dành cho ai
to be interested in: quan tâm tới
to be involve in: có liên quan, dính líu tới
to be jealous of: ganh tỵ về
to be kind to s.o: tử tế với ai
to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi
to be loyal to s.o: trung thành với ai
to be mad about: đam mê, say mê
to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác)
to be negligent of: xao lãng
to be new to s.o: mới lạ đối với ai
to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì
to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai
to be on fire: đang cháy
to be on holiday: đi nghỉ lễ
to be on the committee: là thành viên ủy ban
to be opposed to: phản đối, chống lại
to be out of order: hư, không hoạt động
to be over: xong kết thúc chấm dứt
to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai
to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì
to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
to be popular with: phổ thông đối với ai
to be positive about s.th: quả quyết về điều gì
to be preferable to: thích hơn
to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị
to be proud of: hãnh diện về
to be put in prison: bị tống giam
to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì
to be ready for: sẵn sàng
to be related to: có bà con thân thuộc với
to be responsible for: chiu trách nhiêm về
to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng
to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ
to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn
to be shocked at s.th: xúc động về điều gì
to be stolen from: bị trộm
to be stuck – get stuck: bị lừa gạt
to be suitable for: thích hợp với
to be superior to: vượt hơn
to be sure of: chắc chắn
to be tired from: mệt nhọc vì
to be tired of: chán ngấy vì
to be tired of: chán
to be tired out: mệt lử, mệt lả người
to be to one’s liking: hợp với sở thích của ai
to be to one’s taste: hợp với khẩu vị của ai
to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ
to be under age: dưới tuổi thành niên
to be under repair: đang được sửa chữa
to be unfit for: không thích hợp với
to be up: hết xong (dùng cho thời gian)
to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
to be used to doing s.th: quen làm việc gì
to be useful for: hữu ích
to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón
to be well- off: giàu (to be rich)
to be wounded in the leg: bị thưong ở chân
to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng
to belong to: thuộc về, của
to bite off: cắt đứt ra
to blow away: thổi bay đi
to blow down: thổi ngã rạp xuống
to blow off: cuốn bay đi
to blow up: nổ tung, làm cho nổ
to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì
to break away: vượt khỏi, thoát
to break down: hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
to break down: phá sập xuống
to break off: bẻ gãy, đập vỡ
to break out: xảy ra thình lình, bộc phát
to break through: phá thủng, vỡ
to break up: bẻ nhỏ, vụn ra
to bring to: tỉnh, hồi tỉnh
to bring up: dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật
to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi
to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro
to burn up: đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
to burst into tear: bật khóc
to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên
to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc
to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp
C
call for: Mời gọi, yêu cầu
call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S – separable: tách ra được): gọi điện thoại
call sb back : to telephone someone again, or to telephone someone who called you earlier : gọi điện thoại lại người đã gọi trước đó
Ví dụ: I’m a bit busy – can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không?
call on/ call in at sb’s house: Ghé thăm nhà ai
to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm
Call off = put off = cancel: Hủy bỏ
care for: thích, săn sóc
to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh
catch up with: Bắt kịp
chance upon: Tình tờ gặp
to change one’s mind = to alter one’s decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến
close with: Tới gần
close about: Vây lấy
come to: Lên tới
consign to: Giao phó cho
cry for: Khóc đòi
cry for something: Kêu đói
cry for the moon: Đòi cái không thể
cry with joy: Khóc vì vui
cut something into: Cắt vật gì thành
cut into: Nói vào, xen vào
to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm
Call in/on at sb ‘ house: Ghé thăm nhà ai
Call at: Ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Care about: Quan tâm đến
Care for = would like: Muốn, thích
Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc
Carry away: Mang đi, phân phát
Carry on = go on: Tiếp túc
Carry out: Tiến hành, thực hiện
Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì
Chew over = think over: Nghĩ kĩ
Check in / out: Làm thủ tục ra/vào
Check up: Kiểm tra sức khỏe
Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: Dọn gọn gàng
Clear away: Lấy đi, mang đi
Clear up: Làm sáng tỏ
Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy
Close in: Tiến tới
Close up: Xích lại gần nhau
Come over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi
Come round: Hồi tỉnh
Come down =collapse: Sụp đổ
Come down = reduce: Giảm
Come down to: Là do
Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên
Come up with: Nảy ra, lóe lên
Come up against: Đương đầu, đối mặt
Come out: Xuất bản
Come out with: Tung ra sản phẩm
Come about = happen: Xảy ra
Come across: Tình cờ gặp
Come apart: Vỡ vụn, lài ra
Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển
come in for sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình
Ví dụ: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.
Come into: Thừa kế
Come off: Thành công, long, bong ra
Count on sb for sth: Trông cậy vào ai
to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó
Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu)
Cut in = interrupt: Cắt ngang
Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì
Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ
Cut up: Chia nhỏ
Cross out: Gạch đi, xóa đi
To care for: chăm sóc
To complain of sth: phàn nàn về điều gì
Catch sight of: bắt gặp
to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì
to call down: rày la, khiển trách, trách mắng
to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
to call on: Viếng thăm
to call s.o’s attention to s.th: lưu ý ai về điều gì
to care about: quan tâm tới
to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích
to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành
to catch cold: bi cảm lạnh
to catch fire: bắt lửa, phát cháy
to check on: kiểm soát
to check up: khám xét
to check up on: kiểm tra, xem xét
to check up on: phối kiểm
to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát
to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra
to clean up: lau sạch
to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
to come about: xảy ra
to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy
to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
to come to the point: vào thẳng vấn đề
to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi
to compare with: so sánh với
to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì
to condemn s.o to death: kết án tử hình ai
to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị
to count on: hi vọng ở, trông mong ở
to count on: tin cậy vào
to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ
to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai
to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ
to cut up: cắt nhỏ, vụn ra
D
delight in: Thích thú về
depart from: Bỏ, sửa đổi
to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out
do with: Chịu đựng
do for a thing: Kiếm ra một vật
Die away / die down: Giảm đi, dịu đi
Die out / die off: Tuyệt chủng
Die for: Thèm gì đến chết
Die of: Chết vì bệnh gì
Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate: Trang trí
Do with: Làm được gì nhờ có
Do without: Làm được gì mà không cần
Draw back: Rút lui
Drive at: Ngụ ý, ám chỉ
Drop in at Sb’s house: Ghé thăm nhà ai
Drop off: Buồn ngủ
Drop out of school: Bỏ hoc
to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì
to depend on s.o: lệ thuộc vào ai
to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai
to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh)
to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm
to die of: chết vì
to die out: dần dần tan biến hẳn
to do over: lặp lại, làm lại
to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh
to draw up: thảo, soạn (văn kiện)
to dream of: mơ tới, mơ về
to dress up: trang điểm, chải chuốt
to drink to s.th: uống mừng về điều gì
to drink up: uống hết
to drive up to: lại tới
to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
E
to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt
End up: Kết thúc
Eat up: Ăn hết
Eat out: Ăn ngoài
to ear one’s living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống
to eat up: ăn hết
to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì
to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì
F
Face up: Đương đầu, đối mặt
Fall back on: Trông cậy, dựa vào
Fall in with: Mê cái gì
fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm
Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau
Fall through = put off, cancel: Thất bại
Fall off: Giảm dần
Fall down: Thất bại
Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì
to figure out: to solve, to find a solution (S – tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được
to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp
Fill in: Điền vào
Fill up with: Đổ đầy
Fill out: Điền hết, điền sạch
Fill in for: Đại diện, thay thế
Find out: Tìm ra
to find out = get information about, to determine (S – separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra
Feel pity for: thương xót
Feel regret for: ân hận
Feel sympathy for: thông cảm
few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi
To fall over sth: vấp phải vật gì
Feel shame at: xấu hổ
to feel like + V ing: muốn (làm gì)
to fail in an examination: thi rớt
to fall down the stairs: ngã cầu thang
to fall off: rơi, rớt xuống – giảm, sa sút
to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
to fall over s.th: vấp phải vật gì mà ngã
to fall through: thất bại, hỏng
to fasten one’s eyes on: nhìn chằm chằm vào
to feel like + gerund ( V + ing): thích cái gì
to feel sorry for: thương hại, thương cảm
to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
to fill out: mở rộng ra, làm rộng ra
to fill up: đổ đầy xăng (cho xe…)
to find fault with: phê bình, chỉ trích
to find fault with s.th: chỉ trích điều gì
to find out: tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
to fix for: ấn định thời gian cho
to force one’s way through: chèn lối đi qua
to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì
for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu
for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng ” for now”
G
Get through to sb: Liên lac với ai
Get through = accomplish: Hoàn tất
Get through = get over: Vượt qua
Get into: Đi vào, lên (xe)
Get in: Đến, trúng cử
to get on: to continue doing something, especially work
Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while I’m waiting.
- b) I’ll leave you to get on then, shall I?
LÊN XE
to get in --> chỉ dùng cho car
to get on --> tất cả phương tiện còn lai
XUỐNG XE
to get out of --> chỉ dùng cho car
to get off --> tất cả phương tiện còn lai
Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành
Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh
Get down: Đi xuống, ghi lại
Get sb down: Làm ai thất vọng
Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì
Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì
to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc …
to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt
Get round…(to doing): Xoay xở, hoàn tất
Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng
to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc
Get St across: Làm cho cái gì được hiểu
Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì)
Get back: Trở lại
to get back = to return (S): trở lại
Get up: Ngủ dậy
to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy
Get ahead: Vượt trước ai
Get away with: Cuỗm theo cái gì
Get over: Vượt qua
to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát
Get on one’s nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai
Give away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
Give st back: Trả lại
Give in: Bỏ cuộc
Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng
Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai
Give up: Từ bỏ
Give out: Phân phát, cạn kiệt
Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời
to go out: to stop functioning; to stop burning; to leave home or work (also: to step out): ngưng hoạt động; dập tắt; rời khỏi nhà hay khỏi nơi làm việc (có thể dùng: to step out)
Go out with: Hẹn hò
Go through: Kiểm tra, thực hiện công việc
Go through with: Kiên trì bền bỉ
Go for: Cố gắng giành được
Go in for: = take part in: Tham gia
Go with: Phù hợp
Go without: Kiêng nhịn
Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn)
Go off with = give away with: Cuỗm theo
to go on date with = to go out with: có hẹn với ai
Go ahead: Tiến lên
Go back on one ‘ s word: Không giữ lời
Go down with: Mắc bệnh
Go over: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
Go up: Tăng, đi lên, vào đại học
Go into: Lâm vào
Go away: Cút đi, đi khỏi
Go round: Đủ chia
Go on: Tiếp tục
to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục
Grow out of: Lớn vượt khỏi
Grow up: Trưởng thành
To give advice on: Đưa ra lời khuyên về
Give birth to: sanh con
Give place to: Nhường chỗ
Give way to: nhương bộ, chịu thua
Get victory over: chiến thắng
give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại
to get + (sick, well, tired, wet, busy…..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
to get along with s.o: hòa thuân với ai
to get away: trốn thoát, lìa bỏ
to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
to get back: trở lại, trỏ về
to get better (worse): trở nên khá hon (kém hon)
to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại
to get lost: đi lạc
to get married: cưới ai (lấy ai)
to get off: xuống xe, xuống bến
to get on: lên xe, đón xe bus
to get on one’s nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì
to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại
to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi
to get through: xong, làm xong, xong việc
to get to (a place): tới, đến nơi
to get up: thức dậy
to get used to: trở nên quen với, làm quen với
to give advice to s.o: khuyên bảo ai
to give birth to: sinh, đẻ ra
give into s.o: nhượng bộ ai
to give s.o s.th: cho ai cái gì
to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng
to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ
to go for (on) a picnic: mời đi
to go in for: chơi ham mê
to go in for: hâm mộ
to go through: kiểm soát, xem xét
to go up to: đi tới
to go with: xứng hợp với (đúng mốt)
to go without: nhịn, chịu thiếu thốn
to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành
H
Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau…)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
Hand back: giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out = give out: phân phát
Hang round: lảng vảng
Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)
Hang up (off): cúp máy
to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên
Hang out: treo ra ngoài
Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn
Hold back: kiểm chế
Hold up: cản trở / trấn lột
To hear of: Nghe nói tới
To happen to: xảy ra với
Have faith in: tin tưởng
Have a look at: nhìn
had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn)
to hang on to s.th: nắm chặt cái gì
to hang up: treo, móc, nhấc lên
to have a craving for s.th: thèm khát điều gì
to have a demand for: có nhu cầu về
to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì
to have on: mặc, bận, đội, mang
to have s.th in one’s hand: tay cầm vật gì
to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến
to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc
to hear of: nghe nói tới
to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng
to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa
to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên
to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
to hope for s.th: hi vọng điều gì
I
in connection with: liên kết với, kết hợp với
in time: kịp giờ
in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để…, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó
it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
It is kind of you: bạn thật tử tế
It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo
to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác
J
Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion: vội kết luận
Jump at an order: vội vàng nhận lời
Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng
Jump into (out of): nhảy vào (ra)
To jump over sth: nhảy qua cái gì
to judge s.o by one’s appearance: xét người nào về bề ngoài
to jump over s.th: nhảy qua vật gì
K
Keep away from = keep off: tránh xa
Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi
Keep sb together: gắn bó
Keep up: giữ lại, duy trì
Keep up with: theo kip ai
Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì
Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai
To know someone from someone: phân biệt được ai với ai
Keep pace with: theo kịp
Keep correspondence with: liên lạc thư từ
to keep away from: tránh xa khỏi
to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ
to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp
to keep on: tiếp tục
to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì
to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài
to keep track of: theo dõi, ghi nhớ
to keep up: giữ ở một mức, cấp độ
to keep up with s.o: bắt kịp ai
to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì
to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy
to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai
L
Lay down: ban hành, hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì
Let sb down: làm ai thất vọng
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai
Let sb off: tha bổng cho ai
Lie down: nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on: sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after: chăm sóc
Look at: quan sát
to look at = give one’s attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn
Look back on: nhớ lại hồi tuởng
Look round: quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng
Look forward to ving: mong đợi, mong chò
Look in on: ghé thăm
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách … tra cứu, tìm xem
Look into: xem xét, nghiên cứu
Look on: đứng nhìn thò o
Look out: coi chừng
to look out = to be careful or cautious (also: to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng
Look out for: cảnh giác với
Look over: kiểm tra
to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận
Look up to: tôn trọng
Look dowm on: coi thường
Lose sight of: mất hút
Lose track of: mất dấu
Lose touch with: mất liên lạc
little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ
little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ
to laugh at: cười chế nhạo
to lean on: tựa lên, dựa lên
to learn s.th by heart: học thuộc lòng
to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất
to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ
to let go of s.th: buông cái gì ra
to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống
to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy
to live on: sống nhờ vào
to live up to: đạt được, giữ được
to live within one’s income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
to live within one’s means: sống trong điều kiện cho phép
to long for: mong đợi
to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc
to look at: nhìn vào, trông vào
to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ
to look for: tìm kiếm
to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
to look on with s.o: xem nhờ ai
to look out: coi chừng cẩn thận
to look over: xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại
to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ
to look up: tìm kiếm, tra từ điển
to look up to: kính trọng, kính mến
M
Make up: trang điếm, bịa chuyện
Make out: phân biệt
Make up for: đền bù, hoà giải với ai
Make the way to: tìm đưòng đến
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
Miss out: bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi
Move in: chuyển đến
Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai
To make a success of sth: thành công về việc gì
Make fun of: chế diễu
Make a contribution to: góp phần
Make room for: chọn chỗ
Make allowance for: chiếu cố
Make a decision on: quyết định
Make complaint about: kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about: làm om xòm
to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc
to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ
to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì
to make a success of s.th: thành công về cái gì
to make believe: giả vờ, giả đò
to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ
to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
to make for the open sea: bắt đầu ra khơi
to make friend: kết bạn, làm bạn
to make good: thành công (thêm giời từ “in”)
to make good time: đi nhanh chóng, mau
to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả
to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý
to make up: Trang điểm
to make up one’s mind: quyết định
to meet halfway: điều đình, hóa giải
to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào
to mix up – to be mixed up – to get mixed up: trộn lại, trộn lên
to moan like hell: than trời trách đất
N
never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo
no good to s.o: không tốt cho ai
O
Order sb about st: sai ai làm gì
Owe st to sb: có được gì nhờ ai
on time: đúng giờ
to object to: phản đối
to object to s.th: phản đối điều gì
on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý
over and over (again): repeatedly (also: time after time, time and again): lặp lại nhiều lần (có thể dùng: time after time, time and again)
P
Pass away = to die: Qua đời
Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua
Pass on to = hand down to: truyền lại
Pass out = to faint: ngất
Pay sb back: trả nợ ai
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Point out: chỉ ra
Pull back: rút lui
Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng
Pull in to: vào (nhà ga)
Pull st out: lấy cái gì ra
Pull over at: đỗ xe
Put st aside: cất đi, để dành
Put st away: cất đi
Put through to sb: liên lac với ai
Put down: hạ xuống
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào; tăng cân
to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần
Ex: Mary put on her coat and left the room.
Put up: dựng lên, tăng giá
Put up with: tha thứ, chịu đựng
Put up for: xin ai ngủ nhờ
Put out: dập tắt
Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn
to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào ; tăng cân
Put up: dựng lên, tăng giá
Put up with: tha thứ, chịu đựng
Put up for: xin ai ngủ nhò
Put out: dập tắt
Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn: trì hoãn
Pay attention to: chú ý
to pay attention (to): to look at and listen to someone while they are speaking, to concentrate: nhìn và lắng nghe người nào đó đang nói, chú ý đến, để ý đến, tập trung vào.
Put an end to: kết thúc
Put a stop to: chấm dứt
Play an influence over: có ảnh hưởng
to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì
to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra
to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên
to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one’s fingers: nhặt lên, lượm lên
Could you pick your toy up before someone falls over it? (…để người ta giẫm phải té thì sao?)
to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai
to plan on doing s.th: dự định làm điều gì
to point out: chỉ, vạch ra
to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì
to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì
to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì
to put away = to remove from sight, to put in the proper place (S): sắp xếp lại, dọn đi, cất đi, đặt đúng chỗ
to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S): to put something in the place or container where it is usually kept: sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ
to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai
to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ
to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân
to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…)
to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó
to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
to put up with: chịu đựng, nhân nhuợng
Q
to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì
to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì
R
Run after: truy đuổi
Run away/ off from: chạy trốn
Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng
Ví dụ: Why are cars which run on electricity still not used by many people? Tại sao xe hơi chạy bằng điện không được nhiều người sử dụng?
Run out (of): cạn kiệt
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức
Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy (điện thoại)
To rejoice at: mừng rõ về điều gì
to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách
to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì
to rely on: tin tưởng vào ai
to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì
to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì
to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì
to rise = to get up: đứng dậy
to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
to run across s.o: tình cờ gặp lại ai
to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt
to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi
to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
to run into: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
to run up to: chạy tới
to rush at s.o: xông vào ai
S
Save up: Để giành
See about = see to: quan tâm, để ý
See sb off: tạm biệt
See sb though: nhận ra bản chất của ai
See over = go over: Xem qua, đi qua
Send for: yêu cầu, mời gọi
Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
Send back: trả lại
Set out / off: khởi hành, bắt đầu
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
Settle down: an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang, khoác lác
Show up: đến tới
Shop round: mua bán loanh quanh
Shut down: sập tiệm, phá sản
Shut up: ngậm miệng lại
Sit round: ngồi nhàn rỗi
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
Slown down: chậm lại
Stand by: ủng hộ ai
Stand out: nổi bật
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for: thế chỗ của ai
Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up: đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại truờng để học thêm
To succeed in: thành công
To speak in a whisper: nói nhỏ
Set fire to: đốt cháy
Show affection for: có cảm tình
to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới
to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì
to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai
to set on fire: gây hỏa hoạn
stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra
to sacrifice one’s life: hi sinh cuộc đời mình cho
to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
to say s.th to s.o’s face: nói thẳng vào mặt ai
to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm
to see s.o off at (a place): tiễn ai
to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời
to set fire to: làm cháy, tiêu hủy
to set on fire: đốt cháy
to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
to shake hand: bắt tay chào
to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
to show off: khoe khoang, phô trưong
to show up: hiện diện, có mặt
to smile at s.o: mỉm cưòi với ai
sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian)
If you study Engish seriously, sooner or later you’ll become fluent.
to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm
to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì
to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì
to stand a chance: có cơ hội, có thể có được
to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho
to stand out: nổi bật
to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ
to stay in: ở nhà
to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài
to stay up: ngồi thức, thức
to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo
to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi
to stick up: cướp có vũ khí
to suffer from: khổ vì, đau khổ vì
to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là
to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì
T
to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch
Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
Take after: giống ai như đúc
Take sb / st back to: đem trả lại
Take down: lấy xuống
Take in: lừa gạt ai, hiểu
Take on: tuyển thêm, lấy thêm người
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón…) ra (thường nói về quần áo)
Take over: giành quyền kiểm soát
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển)
Take to: yêu thích
Talk sb into St: thuyết phục ai
Talk sb out of: cản trở ai
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi
to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ
Throw out: vứt đi, tống cổ ai
Tie down: ràng buộc
Tie in with: buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức
tell on sb = inform = mách (báo cho biết)
(informal: to give information about someone, usually something bad that they have said or done, especially to a person in authority: dùng không thân mật, cho biết thông tin về một người nào đó, thường là tin xấu, đặc biệt là người có chức vụ cao)
Tell off: mắng mỏ
Try on: thử (quần áo)
Try out: Thử ….(máy móc)
Turn away= turn down: từ chối
Turn into: chuyển thành
Turn out: Sản xuất, hoá ra là
Turn on / off: mở/ tắt
Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Turn up: xuất hiện, đến tới
Turn in: đi ngủ
Take note of: để ý
Take care of: chăm sóc
Take advantage of: lợi dụng
Take leave of: từ biệt
To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
Take account of: lưu tâm
Take/have pity on: thương xót
Take interest in: quan tâm
to take out: lấy ra, rút ra
to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai
to take s.o for s.o: nhầm ai với ai
to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc
to take a look at: xem, nhìn đến
to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi
to take a walk: đi bộ, đi dạo
to take apart: tháo rời từng bộ phận
to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì
to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký)
to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
to take hold of: cầm, nắm lấy
to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến
to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…)
to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
to take one’s time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung
to take one’s time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã.
This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách)
to take one’s word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì
to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
to take part: tham dự
to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia
to take pity on: thương hại, thương xót
to take place: xảy ra
to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên
to take s.o by the hand: nắm tay ai
to take time off – to have time off: được nghỉ, nghỉ
to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
to taste of: có mùi, có vị
to tear off: xé đứt, xé bỏ
to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì
to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì
to think of: nghĩ tới, có ý kiến về
to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai
to think of s.o: nghĩ về ai
to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
to think up: phát minh, khám phá, tìm ra
to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai
to tie up: cột chặt, buộc chặt
to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out)
to treat someone to something: thiết đãi ai món gì
to tremble with cold: run vì lạnh
to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì
to try on: thử, cố gắng
to turn into: đổi sang, đổi thành
to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn…) trái nguợc với to turn off
to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc
to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt
to turn one’s back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai
to turn out: hóa ra, rốt cuộc, trở thành
U
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
W
Wait for: đợi
Wait up for: đợi ai đến tận khuya
Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng
Watch out for = look out for: Tìm ra
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức
to wear out: to use something until it has no value or worth anymore, to make useless through wear (S – separable: có thể tách rời)
Work off: loai bỏ
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động
Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt
Write down: viết vào
To write with a pen: viết bằng bút
to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch
to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng
to walk up to: tiến tới
to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì
to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì
to wish for: ước ao
to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về
to work for a company: làm việc cho một công ty
to work for living: làm việc để kiếm sống
to worry about: lo lắng về
to write with (a pen): viết bằng (bút)
would rather (I would rather = I’d rather…….): thích hơn
would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn
Nhận xét
Đăng nhận xét