Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2023

CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH

  A account for: Chiếm, giải thích allow for: Tính đến, xem xét đến all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi) ask after: Hỏi thăm sức khỏe ask for: Hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: Cho ai vào/ra advance in: Tấn tới advance on: Trình bày advance to: Tiến tới agree on something: Đồng ý với điều gì agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to: Hợp với answer for: Chịu trách nhiệm về attend on (upon): Hầu hạ attend to: Chú ý To aim at: nhắm vào A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai to a place: đến một nơi nào đó to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác to adhere to: đính vào, bám vào to agree with s.o: đồng ý với ai to aim at: nhắm vào all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước to argue with s.o about s.th: tranh ...